XKLĐ Nhật Bnả trong nhẵng năm gần đây đã trở thnahf xu hướng xuất khẩu của lao động trẻ. Trong bài này, chúng tôi sẽ thông tin đến các bạn những tiêu chuẩn về sức khỏe khi tham gia XKLĐ tại Nhật Bản để tham khảo.
Điều kiện sức khỏe nào được đi xuất khẩu lao động Nhật Bản????
Cập nhật lúc 15:28, Thứ ba, 19/11/2019 (GMT+7)
Theo thông tư liên tịch do bộ Y Tế, bộ Lao Động Thương Binh Và Xã Hội về việc khám và chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài có tất cả 13 nhóm bệnh tật không đủ tiêu chuẩn sức khỏe đi XKLĐ Nhật Bản.
1. Tim mạch (10 loại) bao gồm:
Bệnh tim bẩm sinh, suy tim, suy mạch vành, nhồi máu cơ tim, người bị di chứng tai biến mạch máu não, loạn nhịp hoàn toàn, viêm cơ tim, người mang máy tạo nhịp tim, viêm tắc động mạch, viêm tắc tĩnh mạch.
2. Hô hấp (10) bao gồm:
Người mắc bệnh lao phổi, tràn dịch màng phổi, xơ phổi, hen phế quản, ung thư phổi, tâm phế mãn, viêm dày dính màng phổi, khí phế thũng, áp xe phổi, tắc nghẽn đường hô hấp mãn tính.
3. Tiêu hóa (9) bao gồm:
Ung thư đường tiêu hóa, loét dạ dày tá tràng có hẹp môn vị, xơ gan & ung thư gan, viêm gan, cổ chướng, vàng da, áp xe gan, lách to, sỏi mật.
4. Nội tiết (5) bao gồm:
U tuyến thượng thận, đái tháo đường, suy tuyến thượng thân, đái nhạt, cường hoặc suy tuyến giáp
5. Thận và tiết niệu (6) bao gồm:
Suy thận, sỏi đường tiết niệu, thận hư nhiễm mỡ, thận đa u thận, viêm cầu thận cấp và mãn tín, viêm thận bể thận cấp hoặc mãn tính
6. Thần kinh (11) bao gồm:
Liệt một hoặc nhiều chi, rối loạn vân động, di chứng bại liệt, động kinh, u não, bệnh tổn thương thần kinh trung ương hoặc ngoại biên, thoát vị đĩa đệm cột sống, sơ hóa cột bên teo cơ, parkinson, bệnh u tuyến ức.
7. Tâm thần (4) bao gồm:
Rối loạn cảm xúc, histeria, tâm thần phân liệt, nghiện ma túy và nghiện rượu.
8. Cơ quan sinh dục (6):
U nang buồng trứng, ung thư vú, u sơ tuyến tiền liệt, ung thư dương vật & bàng quang, ung thư cổ tử cung, sa sinh dục
9. Cơ xương khớp (6) bao gồm:
Loãng xương nặng, cụt chi, thoái hóa cột sống giai đoạn 3, viêm xương, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp
10. Da liễu và hoa liễu (19) bao gồm:
+ HIV, AIDS
+ Bệnh vảy nến
+ Vẩy rồng
+ Loét lâu lành
+ Bệnh lậu cấp và mãn tính
+ Các bệnh da do vius, vi khuẩn, nấm đang điều trị hoặc chưa khỏi
+ Các loại xăm trổ trên da
+ Viêm tắc tĩnh mạch
+ Viêm tắc động mạch
+ Nấm sâu, nấm hệ thống
+ Bênh phong trong thời gian còn điều trị và di chứng tàn tật độ 2
+ Bệnh hệ thống tạo keo
+ Hồng ban nút do Lao
+ Hồng ban nút do Liên cầu đang điều trị
+ Bệnh Porphyrida
+ Viêm da mủ
+ Viêm da mủ hoại tử
+ Bệnh Duhring
+ Bệnh Pemphigus các thể
+ Các thể Lao da.
11. Mắt (9) bao gồm:
Quáng gà, thiên đầu thống, đục nhân mắt, viêm màng bồ đào, viêm thần kinh thị giác, thoái hóa võng mạc, sụp mi từ độ III trở lên, các bệnh về mắt cấp tính.
12. Tai mũi họng (3) bao gồm:
Viêm xoang, viêm tai giữa chưa ổn định; u hoặc ung thư vòm họng; trĩ mũi
13. Răng hàm mặt (2) bao gồm:
Các bệnh, các loại u và nang vùng răng miệng, hàm mặt ảnh hưởng đến sức khoẻ và công tác; dị tật vùng hàm mặt
(Nguồn: Japan.net)